Logo

BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT THẨM MỸ ĐẦU TIÊN TẠI VIỆT NAM

Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thẩm mỹ Paris Mới

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thẩm mỹ Paris update bảng giá các nhóm dịch vụ mới nhất, mang đến cho quý khách hàng những trải nghiệm lý tưởng và chất lượng theo tiêu chuẩn Pháp. Chúng tôi hiện đang cung cấp một loạt các dịch vụ về da liễu, răng – hàm – mặt, tạo hình – thẩm mỹ vô cùng đa dạng. Giá dịch vụ tại Bệnh viện Paris không chỉ cạnh tranh mà còn mang đến rất nhiều sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu, mong muốn của quý vị.

1. Nhóm dịch vụ Da liễu

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thẩm mỹ Paris là một trong những cơ sở y tế chuyên cung cấp các dịch vụ về da liễu chuyên nghiệp và đa dạng, nhằm mang lại làn da khỏe mạnh và trẻ trung cho khách hàng.

Với đội ngũ bác sĩ da liễu giàu kinh nghiệm và được đào tạo chuyên sâu, bệnh viện cam kết mang đến những giải pháp tốt nhất cho các vấn đề da của quý vị.

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

2.000.000

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

1.000.000

Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2

1.000.000

Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

2.000.000

Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2

2.000.000

Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

2.000.000

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

2.000.000

Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2

1.000.000

Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2

1.000.000

Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng

500.000

Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng

700.000

Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng

700.000

Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

1.500.000

Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn

2.000.000

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

2.500.000

Xoá xăm bằng YAG-KTP

2.500.000

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

2.000.000

Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)

2.000.000

Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu

2.000.000

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

2.000.000

Điều trị giãn mạch máu bằng IPL

2.000.000

Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL

2.000.000

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

2.000.000

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

1.500.000

Điều trị trứng cá bằng IPL

1.500.000

Xoá nếp nhăn bằng IPL

1.500.000

2. Nhóm dịch vụ Răng – Hàm – Mặt

Với ưu thế vượt trội trong lĩnh vực nha khoa, Bệnh viện Paris hiện đang phát triển các nhóm dịch vụ Răng – Hàm – Mặt theo tiêu chuẩn Pháp hàng đầu tại Việt Nam.

Đặc biệt về vấn đề chuyên môn, khoa Răng – Hàm – Mặt còn có ban cố vấn cao cấp là các giáo sư, chuyên gia đến từ Pháp. Cam kết các phác đồ điều trị luôn đạt hiệu quả cao, đảm bảo sự an toàn cho quý khách hàng.

2.1. Dịch vụ về Răng

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

1.700.000

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

1.700.000

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

1.700.000

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

1.700.000

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

1.700.000

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học

1.700.000

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

1.700.000

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

1.700.000

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần

2.000.000

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

2.000.000

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên

2.000.000

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

2.500.000

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

2.000.000

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính

2.000.000

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng

2.000.000

Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng

1.500.000

Phẫu thuật nạo túi lợi

300.000

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

500.000

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

500.000

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

500.000

Điều trị áp xe quanh răng cấp

500.000

Điều trị áp xe quanh răng mạn

500.000

Điều trị viêm quanh răng

500.000

Chích áp xe lợi

500.000

Lấy cao răng (tùy mức)

150.000-400.000

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

1.500.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

1.000.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

1.000.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

1.100.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

1.100.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

1.100.000

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

1.100.000

Chụp tủy bằng MTA

500.000

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

500.000

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

1.000.000

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

1.500.000

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

2.000.000

Điều trị tủy lại

1.600.000

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

2.000.000

Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tủy

2.000.000

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

300.000

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

300.000

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

300.000

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

300.000

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

400.000

Phục hồi cổ răng bằng Composite

400.000

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

600.000

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser

500.000

Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser

500.000

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

800.000

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

800.000

Veneer Composite trực tiếp

800.000

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

1.200.000

Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser

1.200.000

Tẩy trắng răng nội tủy

1.200.000

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

1.200.000

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

1.200.000

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

800.000

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

1.500.000

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

2.000.000

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

Giá thực tế

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

3.000.000

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

1.500.000

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

2.000.000

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

Giá thực tế

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

3.000.000

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

1.500.000

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

2.000.000

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

Giá thực tế

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

4.000.000

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

3.000.000

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

1.500.000

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

2.000.000

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

Giá thực tế

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

3.000.000

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

2.500.000

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

2.500.000

Chụp nhựa

400.000

Chụp kim loại

800.000

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

800.000

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

1.000.000

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

1.500.000

Chụp sứ toàn phần

4.800.000

Chụp kim loại quý cẩn sứ

Giá thực tế

Chụp sứ Cercon

4.000.000

Cầu nhựa

400.000

Cầu hợp kim thường

800.000

Cầu kim loại cẩn nhựa

800.000

Cầu kim loại cẩn sứ

1.000.000

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

1.500.000

Cầu kim loại quý cẩn sứ

Giá thực tế

Cầu sứ toàn phần

3.000.000

Cầu sứ Cercon

4.000.000

Chốt cùi đúc kim loại

300.000

Cùi đúc Titanium

500.000

Cùi đúc kim loại quý

Giá thực tế

Inlay/Onlay kim loại

800.000

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

1.000.000

Inlay/Onlay kim loại quý

Giá thực tế

Inlay/Onlay sứ toàn phần

5.000.000

Veneer Composite gián tiếp

2.000.000

Veneer sứ toàn phần

6.000.000

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

1.000.000

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

3.000.000

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

1.500.000

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

4.000.000

Hàm khung kim loại

2.000.000

Hàm khung Titanium

3.000.000

Máng hở mặt nhai

800.000

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

800.000

Tháo cầu răng giả

500.000

Tháo chụp răng giả

500.000

Sửa hàm giả gãy

500.000

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

500.000

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

500.000

Đệm hàm nhựa thường

500.000

Máng nâng khớp cắn

800.000

Mài chỉnh khớp cắn

200.000

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

2.000.000

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

3.000.000

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

1.700.000

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

1.700.000

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

2.000.000

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

2.000.000

Nhổ răng vĩnh viễn

300.000

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

200.000

Nhổ chân răng vĩnh viễn (tùy loại răng)

500.000-700.000

Nhổ răng thừa

500.000

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

2.000.000

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

2.000.000

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

2.000.000

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

2.000.000

Phẫu thuật cắt cuống răng

2.000.000

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

2.000.000

Cắt lợi xơ cho răng mọc

300.000

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

300.000

Cắt lợi di động để làm hàm giả

500.000

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

500.000

Phẫu thuật cắt phanh môi

500.000

Phẫu thuật cắt phanh má

500.000

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

1.000.000

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

1.000.000

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

300.000

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

350.000

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

350.000

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

350.000

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

350.000

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

350.000

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

350.000

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

350.000

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

550.000

Lấy tủy buồng răng sữa

500.000

Điều trị tủy răng sữa

650.000

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

760.000

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

760.000

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

160.000

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

160.000

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

550.000

Nhổ răng sữa

100.000

Nhổ chân răng sữa

100.000

Chích Apxe lợi trẻ em

200.000

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

200.000

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

5.000.000

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

8.000.000

Phẫu thuật cấy ghép Implant

13.000.000

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng      

13.000.000

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

3.000.000

Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

2.000.000

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser

500.000

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

1.500.000

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

1.500.000

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

3.000.000

Gắn band

500.000

Cấy chuyển răng

3.000.000

2.2. Dịch vụ về Hàm Mặt

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

1.000.000

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt

1.000.000

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

1.000.000

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

1.000.000

Nắn sai khớp thái dương hàm

500.000

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

1.000.000

3. Nhóm dịch vụ Tạo hình – Thẩm mỹ

Với tầm nhìn Phát triển và trở thành trung tâm Tạo hình – Thẩm mỹ chất lượng, uy tín hàng đầu Việt Nam, ngang tầm các nước phát triển trong khu vực, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Thẩm mỹ Paris cam kết luôn luôn lắng nghe, thấu hiểu, đồng cảm và hỗ trợ khách hàng một cách tận tình nhất. 

Chúng tôi không ngừng cập nhật và áp dụng các kỹ thuật mới nhất trong lĩnh vực Tạo hình và Thẩm mỹ, nhằm nâng cao hiệu quả trong suốt quy trình điều trị. Điều này hướng đến mục tiêu không ngừng cải tiến và sáng tạo để đạt được kết quả tối ưu nhất.

Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và việc áp dụng các công nghệ tân tiến nhất trên thế giới, chúng tôi tự tin rằng Bệnh viện Paris là địa chỉ đáng tin cậy cho những ai tìm kiếm dịch vụ thẩm mỹ chất lượng cao trong nước.

3.1. Tạo hình vùng đầu – mặt cổ

Trong nhóm dịch vụ tạo hình vùng đầu – mặt cổ, chúng tôi sẽ có các dịch vụ nhỏ chia theo từng vùng riêng biệt để quý khách hàng thuận tiện theo dõi, cũng như cân nhắc dựa trên nhu cầu thực tế của mình.

3.1.1. Vùng xương sọ – da đầu

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc

1.000.000

Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán

1.000.000

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ

2.000.000

Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận

2.000.000

Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần

Giá thực tế

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

3.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

2.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

2.000.000

  – 5.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm

3.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên

5.000.000

    –10.000.000

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

2.000.000

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày

4.000.000

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo

3.000.000

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

5.000.000

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu

10.000.000

Bơm túi giãn da vùng da đầu

8.000.000

Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu

10.000.000

Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu

9.000.000

Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán

9.000.000

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân

15.000.000

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân

15.000.000

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại

15.000.000

Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo

18.000.000

3.1.2. Vùng mí mắt

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

5.000.000

Khâu da mi

1.500.000

Khâu phục hồi bờ mi

4.000.000

Khâu cắt lọc vết thương mi

1.000.000

Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi

6.000.000

Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi

8.000.000

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi

8.000.000

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

7.000.000

Phẫu thuật hạ mi trên

6.000.000

Kéo dài cân cơ nâng mi

8.000.000

Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới

10.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

8.000.000

Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh

4.000.000

Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do

10.000.000

Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do

15.000.000

Điều trị chứng co mi trên bằng botox

12.000.000

Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox

14.000.000

Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi

3.000.000

Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc

3.000.000

3.1.3. Vùng mũi

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

4.000.000

Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình mũi một phần

16.000.000

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi

12.000.000

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa

6.000.000

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mạch nuôi

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai

10.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)

7.500.000

Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)

3.500.000

Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử

4.000.000

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn

9.000.000

Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép

8.000.000

Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi

10.000.000

Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi

6.000.000

Phẫu thuật hạ thấp sống mũi

6.000.000

Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi

7.000.000

Phẫu thuật đặt túi giãn da cho tạo hình tháp mũi

20.000.000

Phẫu thuật tạo tạo vạt giãn cho tạo hình tháp mũi

Giá thực tế

Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi

8.000.000

Phẫu thuật tạo lỗ mũi

5.000.000

Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi

3.000.000

Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân

7.000.000

3.1.4. Vùng môi

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Khâu vết thương vùng môi

12.000.000

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

2.000.000

Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi

2.000.000

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do

5.000.000

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ

7.000.000

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa

6.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên

Giá thực tế

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên

6.000.000

Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy

7.000.000

Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình nhân trung

6.000.000

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới

5.000.000

3.1.5. Vùng tai

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

10.000.000

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

800.000

Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời

1.000.000

Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do

2.000.000

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1)

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1)

5.000.000

Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2)

7.000.000

Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp

5.000.000

Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi

6.000.000

Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa

6.000.000

Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân

1.500.000

Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ

3.000.000

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai

2.000.000

Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai

3.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai

3.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

3.500.000

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

2.500.000

3.1.6. Vùng hàm cổ mặt

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

Giá thực tế

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

1.0000.000

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

2.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

1.500.000

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má

4.000.000

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt

5.000.000

Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt

5.000.000

Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

3.000.000

Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

3.500.000

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

3.500.000

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

4.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới

Giá thực tế

Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp

Giá thực tế

Phẫu thuật cắt chỉnh cằm

Giá thực tế

Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới

Giá thực tế

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy

20.000.000

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman

20.000.000

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy

4.000.000

Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman

Giá thực tế

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

12.000.000

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)

20.000.000

Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)

20.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

15.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

Giá thực tế

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ

Giá thực tế

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa

Giá thực tế

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

15.000.000

Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

5.000.000

Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm

2.000.000

Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi

3.000.000

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

3.000.000

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ

3.000.000

Ghép da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

3.000.000

Ghép da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2

4.000.000

Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da

7.000.000

Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt

20.000.000

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

20.000.000

Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ

25.000.000

Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

10.000.000

Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ

8.000.000

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân

12.000.000

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ

20.000.000

Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận

10.000.000

Cắt u phần mềm vùng cổ

Giá thực tế

Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt

Giá thực tế

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

Giá thực tế

Cắt u da lành tính vùng hàm mặt

4.000.000

Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt

5.000.000

Ghép mỡ tự thân coleman

5.000.000

Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ

4.000.000

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt

Giá thực tế

Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ

Giá thực tế

Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ

Giá thực tế

3.2. Tạo hình vùng thân mình

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch

Giá thực tế

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn

20.000.000

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận

30.000.000

Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn

35.000.000

Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

38.000.000

Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch

45.000.000

Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận

15.000.000

Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú

15.000.000

Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp

Giá thực tế

Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ

7.500.000

Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại

8.000.000

Phẫu thuật treo vú sa trễ

7.000.000

Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ

7.000.000

Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng

30.000.000

Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú

15.000.000

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch

15.000.000

Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da

10.000.000

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ

10.000.000

Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

15.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

13.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ

20.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa

25.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú

12.000.000

Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông

12.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận

10.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận

15.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do

15.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da

20.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân

25.000.000

Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm

25.000.000

Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm

25.000.000

Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận

25.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè

7.000.000

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

13.000.000

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch

Giá thực tế

Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch

20.000.000

Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch

25.000.000

Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do

15.000.000

3.3. Tạo hình vùng cơ quan sinh dục ngoài

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ

20.000.000

Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng

15.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật

18.000.000

Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ

20.000.000

Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân

15.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo

12.000.000

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

18.000.000

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân

18.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn

18.000.000

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương

35.000.000

3.4. Tạo hình vùng chi trên và bàn tay

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay

15.000.000

Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ

18.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận

15.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận

20.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

18.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ

25.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

20.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa

10.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân

14.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

15.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

18.000.000

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa

24.000.000

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

18.000.000

Nối gân gấp

10.000.000

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

12.000.000

Nối gân duỗi

15.000.000

Gỡ dính gân

18.000.000

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính

25.000.000

Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính

15.000.000

Phẫu thuật cái hóa

15.000.000

Chuyển ngón có cuống mạch nuôi

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái

15.000.000

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

15.000.000

Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay

20.000.000

Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay

15.000.000

Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay

13.000.000

Phẫu thuật cắt ngón tay thừa

20.000.000

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa

30.000.000

Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi

20.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân

10.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân

16.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ

10.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ

8.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận

12.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa

5.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z

10.000.000

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z

Giá thực tế

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

Giá thực tế

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

5.000.000

Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay

6.000.000

Phẫu thuật ghép móng

8.000.000

Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay

4.000.000

Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh

3.000.000

3.5. Tạo hình cho vùng chi dưới

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

7.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân

7.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ

12.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

8.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

10.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

14.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

9.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

12.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

13.000.000

Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi

12.000.000

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

15.000.000

Cắt khối u da lành tính trên 5cm

17.000.000

Cắt khối u da lành tính khổng lồ

25.000.000

Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân

7.000.000

Phẫu thuật đặt túi giãn da

10.000.000

Phẫu thuật tạo vạt giãn da

Giá thực tế

3.6. Thẩm mỹ

DANH MỤC KỸ THUẬT

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Phẫu thuật cấy, ghép lông mày

4.000.000

Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói

20.000.000

Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói

25.000.000

Phẫu thuật đặt túi giãn da đầu điều trị hói

15.000.000

Phẫu thuật thu gọn môi dày

3.500.000

Phẫu thuật độn môi

5.000.000

Phẫu thuật điều trị cười hở lợi

6.000.000

Phẫu thuật sa trễ mi trên người già

7.000.000

Phẫu thuật thừa da mi trên

3.500.000

Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày

3.500.000

Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày

4.500.000

Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí

3.000.000

Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí

3.500.000

Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới

2.500.000

Phẫu thuật thừa da mi dưới

2.500.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt

7.000.000

Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp

4.000.000

Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ

5.000.000

Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp

10.000.000

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo kết hợp sụn tự thân

7.000.000

Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu độn nhân tạo

5.000.000

Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân

12.000.000

Phẫu thuật thu gọn cánh mũi

3.000.000

Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ

15.000.000

Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch

15.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi

20.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi

6.000.000

Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ

30.000.000

Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má

35.000.000

Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm

35.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân

Giá thực tế

Phẫu thuật căng da mặt bán phần

25.000.000

Phẫu thuật căng da mặt toàn phần

35.000.000

Phẫu thuật căng da mặt cổ

30.000.000

Phẫu thuật căng da cổ

15.000.000

Phẫu thuật căng da trán

20.000.000

Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt

15.000.000

Phẫu thuật căng da trán thái dương

15.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt

25.000.000

Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại

Giá thực tế

Hút mỡ vùng cằm

20.000.000

Hút mỡ vùng dưới hàm

10.000.000

Hút mỡ vùng nếp mũi má, má

10.000.000

Hút mỡ vùng cánh tay

10.000.000

Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân

12.000.000

Hút mỡ vùng vú

Giá thực tế

Hút mỡ bụng một phần

20.000.000

Hút mỡ bụng toàn phần

10.000.000

Hút mỡ đùi

25.000.000

Hút mỡ hông

20.000.000

Hút mỡ vùng lưng

10.000.000

Hút mỡ tạo bụng sáu múi

15.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ

30.000.000

Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể

Giá thực tế

Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi

30.000.000

 – 40.000.000

Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt

10.000.000

– 20.000.000

Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay

20.000.000

Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông

10.000.000

Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông

35.000.000

Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực

35.000.000

Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy

30.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú

Giá thực tế

Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần

Giá thực tế

Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần

Giá thực tế

Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn

25.000.000

Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn

30.000.000

Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản

15.000.000

Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp 

20.000.000

Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng

25.000.000

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng

10.000.000

Phẫu thuật độn cằm

15.000.000

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ

20.000.000

Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy

Giá thực tế

Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm

8.000.000

Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ

4.000.000

Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo

4.000.000

Laser điều trị u da

2.000.000

Laser điều trị nám da

2.000.000

Laser điều trị đồi mồi

1.000.000

Laser điều trị nếp nhăn

1.000.000

Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn

2.000.000

Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn

2.000.000

Tiêm chất làm đầy nâng mũi

2.000.000

Tiêm chất làm đầy độn mô

2.000.000

4. Xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2

Test kháng nguyên COVID-19 là một phương pháp nhanh chóng và đáng tin cậy để phát hiện sự hiện diện của kháng nguyên virus trong mẫu xét nghiệm. Bằng cách sử dụng dịch tỵ hầu –  một mẫu dễ lấy và xử lý, quá trình xét nghiệm trở nên thuận tiện hơn.

Kết quả của Test kháng nguyên sẽ được hiển thị trong thời gian ngắn, giúp nhân viên y tế và bệnh nhân có thể nhanh chóng có thông tin cần thiết về tình trạng COVID-19.

TÊN DỊCH VỤ

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ

Xét nghiệm test nhanh kháng nguyên SARS-CoV-2

109.700 VNĐ

Công khám

100.000 – 1.000.000 VNĐ

Bảng giá Bệnh viện Paris sẽ được cập nhật liên tục, bên cạnh đó các mức giá trên đây chưa bao gồm khuyến mại. Trong năm, chúng tôi còn thường xuyên tổ chức các chương trình ưu đãi, giảm giá. Qua đó, mong rằng quý vị sẽ có được những cơ hội trải nghiệm các dịch vụ cao cấp với mức giá cực hấp dẫn.

Whatspp Viber Messenger
<< Địa chỉ
TP. HÀ NỘI
  • Số 110-112 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Số 12 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
TP. HỒ CHÍ MINH
  • Số 84A Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3
  • Số 97 Cộng Hòa, P4, Q.Tân Bình
  • 87 Nguyễn Thái Học, P.Cầu Ông Lãnh, Quận 1
TP. HẢI PHÒNG
  • Số 386 Tô Hiệu, Phường Hồ Nam, Lê Chân, Hải Phòng
TP. Vinh
  • Số 143, Nguyễn Văn Cừ, TP Vinh, Nghệ An
TP. ĐÀ NẴNG
  • Số 261-263 đường Hoàng Diệu, Phường Nam Dương, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
TP. THỦ DẦU MỘT
  • Số 688A, Đường Cách Mạng Tháng 8, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
TP. HẠ LONG
  • Shop house 6 – 7, KĐT Times Garden, đường Lê Thánh Tông, Hạ Long, Quảng Ninh.
TP. BẮC NINH
  • Số 519-521 Ngô Gia Tự, phường Tiền An, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
TP.THANH HÓA
  • Số 103 đường Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
icon tư vấn
Gọi tư vấn
icon địa chỉ
Địa chỉ
Nhận khuyến mãi